Khoá học thiết kế Database bằng SQL
SQL là gì? Đó là viết tắt của Structured Query Language là ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc. Nó là một ngôn ngữ, là tập hợp các lệnh để tương tác với cơ sở dữ liệu. Dùng để lưu trữ, thao tác và truy xuất dữ liệu được lưu trữ trong một cơ sở dữ liệu quan hệ. Trong thực tế, SQL là ngôn ngữ chuẩn được sử dụng hầu hết cho hệ cơ sở dữ liệu quan hệ. Tất cả các hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ (RDMS) như MySQL, MS Access, Oracle, Postgres và SQL Server… đều sử dụng SQL làm ngôn ngữ cơ sở dữ liệu chuẩn.
Học miễn phí ngayTại sao sử dụng SQL và nó lại quan trọng?
SQL được sử dụng phổ biến vì nó có các ưu điểm sau:
- Cho phép truy cập dữ liệu trong các hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ.
- Cho phép mô tả dữ liệu.
- Cho phép xác định dữ liệu trong cơ sở dữ liệu và thao tác dữ liệu đó.
- Cho phép nhúng trong các ngôn ngữ khác sử dụng mô-đun SQL, thư viện và trình biên dịch trước.
- Cho phép tạo và thả các cơ sở dữ liệu và bảng.
- Cho phép tạo chế độ view, thủ tục lưu trữ, chức năng trong cơ sở dữ liệu.
- Cho phép thiết lập quyền trên các bảng, thủ tục và view.
Đối tượng tham gia phù hợp
- Các bạn Học sinh – Sinh viên có đam mê lập trình
- Các bạn đang đi làm ở lĩnh vực khác muốn học về lập trình
- Các bạn đã có tìm hiểu về lập trình, nhưng muốn hệ thống khoá kiến thức lại
SQL Roadmap
Step-by-step guide to learning SQL in 2024
Phần I
1. Learn the Basics
- What are Relational Databases?
- RDBMS Benefits and Limitations
- SQL vs NoSQL Databases
2. Basic SQL Syntax
- SQL Keywords
- Data Types
- Operators
- Statements
- DELETE
- SELECT
- INSERT
- UPDATE
3. Data Definition Language (DDL)
- Truncate Table
- Alter Table
- Create Table
- Drop Table
4. Data Manipulation Language (DML)
Select
- FROM
- WHERE
- JOINs
- GROUP BY
- ORDER BY
- HAVING
- INSERT
- UPDATE
- DELETE
5. Aggregate Queries
- SUM
- COUNT
- AVG
- MIN
- MAX
- GROUP BY
- HAVING
6. Data Constraints
- Primary Key
- Foreign Key
- Unique
- NOT NULL
- CHECK
Phần II
7. JOIN Queries
- INNER JOIN
- LEFT JOIN
- RIGHT JOIN
- FULL OUTER JOIN
- Self Join
- Cross Join
8. Subqueries
- Nested Subqueries
- Correlated Subqueries
- Different Types
- Table
- Scalar
- Row
- Column
9. Advanced Functions
- String Functions
- CONCAT
- LENGTH
- SUBSTRING
- REPLACE
- UPPER
- LOWER
- Date and Time
- DATE
- TIME
- TIMESTAMP
- DATEPART
- DATEADD
10. Views
- Creating Views
- Modifying Views
- Dropping Views
11. Indexes
- Query Optimization
- Managing Indexes
12. Transactions
- Transaction Isolation Levels
- ACID
- BEGIN
- COMMIT
- ROLLBACK
- SAVEPOINT
Phần III
13. Data Integrity & Security
- Data Integrity Constraints
- GRANT and Revoke
- DB Security Best Practices
15. Performance Optimization
- Query Analysis Techniques
- Query Optimization Techniques
- Using Indexes
- Optimizing Joins
- Reducing Subqueries
- Selective Projection
16. Advanced SQL
- Dynamic SQL
- Common Table Expressions
- Pivot / Unpivot Operations
- Recursive Queries
- Window Functions
- Row_number
- lead
- lag
- dense_rank
- rank